Chủ Nhật, 31 tháng 7, 2016

Tiền Đôla Brunei (BND)

BND gồm các mệnh giá 1,5,10,20,50,100,500,1000,10000
Các chức năng bảo an: http://ambd.gov.bn/monetary-operations/currency-management-currency-design-mint-gallery

Tiền Đôla Đài Loan (TWD)

TWD bao gồm các mệnh giá 100,200,500,1000,2000

Tiền nhân dân tệ Trung Quốc (CNY)

Bao gồm các mệnh giá 1,5,10,20,50,100

Tiền Baht Thái Lan (THB)

THB bao gồm các mệnh giá 20,50,100,500,1000

Tiền Đôla Singapore (SGD)

Các chức năng bảo an: http://www.mas.gov.sg/Currency/Security-Features/How-to-identify-genuine-notes.aspx

SGD bao gồm các mệnh giá: 2,5,10,50,100,1.000,10.000

Thứ Bảy, 30 tháng 7, 2016

Tiền Đôla Mỹ (USD)

Tiền Đôla Mỹ gồm các mệnh giá 1,2,5,10,20,50,100

Tiền Yên Nhật Bản (JPY)

Yên Nhật gồm các mện giá 10k,5k,2k,1k

Tiền Bảng Anh (GBP)

Bảng Anh bao gồm các mệnh giá 5,10,20,50

Tiền Franc Thụy Sỹ (CHF)

Đồng CHF gồm các mệnh giá 10,20,50,100,200,1000.

Tiền Đôla Canada (CAD)

Đôla Canada gồm các mệnh giá polymer 5,10,20,50,100

Tiền won Hàn Quốc (KRW)

Bao gồm các mệnh giá: 1k,5k,10k,50k